Trang này mô tả kích thước lưu trữ của tài liệu, tên tài liệu, trường và mục nhập chỉ mục trong Cloud Firestore.
Bạn có thể tìm hiểu về chi phí của bộ lưu trữ này tại Giá của Cloud Firestore .Kích thước chuỗi
Kích thước chuỗi được tính bằng số byte được mã hóa UTF-8 + 1.
Sau đây được lưu trữ dưới dạng chuỗi:
- ID bộ sưu tập
- ID tài liệu chuỗi
- Tên tài liệu
- Tên trường
- Giá trị trường chuỗi
Ví dụ:
-
tasks
ID bộ sưu tập sử dụng 5 byte + 1 byte, tổng cộng là 6 byte. -
description
tên trường sử dụng 11 byte + 1 byte, tổng cộng là 12 byte.
Kích thước ID tài liệu
Kích thước của ID tài liệu là kích thước chuỗi đối với ID chuỗi hoặc 8 byte đối với ID số nguyên.
Kích thước tên tài liệu
Kích thước của tên tài liệu là tổng của:
- Kích thước của từng ID bộ sưu tập và ID tài liệu trong đường dẫn đến tài liệu
- 16 byte bổ sung
Đối với tài liệu trong tập hợp con users/jeff/tasks
có ID tài liệu chuỗi là my_task_id
, kích thước tên tài liệu là 6 + 5 + 6 + 11 + 16 = 44 byte:
- 6 byte cho ID bộ sưu tập
users
- 5 byte cho ID tài liệu
jeff
- 6 byte cho ID bộ sưu tập
tasks
- 11 byte cho ID tài liệu
my_task_id
- 16 byte bổ sung
Kích thước giá trị trường
Bảng sau đây hiển thị kích thước của các giá trị trường theo loại.
Kiểu | Kích cỡ |
---|---|
Mảng | Tổng kích thước của các giá trị của nó |
Boolean | 1 byte |
Byte | Độ dài byte |
Ngày và giờ | 8 byte |
Số điểm nổi | 8 byte |
điểm địa lý | 16 byte |
số nguyên | 8 byte |
Bản đồ | Kích thước của bản đồ, được tính giống như kích thước tài liệu |
Vô giá trị | 1 byte |
Thẩm quyền giải quyết | Kích thước tên tài liệu |
Chuỗi văn bản | Số byte được mã hóa UTF-8 + 1 |
Ví dụ: trường boolean có tên done
sẽ sử dụng 6 byte:
- 5 byte cho tên trường
done
- 1 byte cho giá trị boolean
Kích thước tài liệu
Kích thước của một tài liệu là tổng của:
- Kích thước tên tài liệu
- Tổng kích thước chuỗi của mỗi tên trường
- Tổng kích thước của mỗi giá trị trường
- 32 byte bổ sung
Ví dụ này dành cho một tài liệu trong bộ sưu tập con users/jeff/tasks
có ID tài liệu chuỗi là my_task_id
:
- "type": "Personal" - "done": false - "priority": 1 - "description": "Learn Cloud Firestore"
Tổng kích thước của các trường là 71 byte:
Tên trường và giá trị | Kích thước trường tính bằng byte |
---|---|
"type": "Personal" | 14 5 cho tên trường + 9 cho giá trị chuỗi của trường |
"done": false | 6 5 cho tên trường + 1 cho giá trị boolean của trường |
"priority": 1 | 17 9 cho tên trường + 8 cho giá trị số nguyên của trường |
"description": "Learn Cloud Firestore" | 34 12 cho tên trường + 22 cho giá trị chuỗi của trường |
Vì vậy kích thước tài liệu là 44 + 71 + 32 = 147 byte:
- 44 byte cho tên tài liệu
- 71 byte cho các trường
- 32 byte bổ sung
Kích thước mục nhập chỉ mục
Kích thước mục nhập chỉ mục được tính như sau cho các chỉ mục trường đơn và chỉ mục tổng hợp.
Kích thước mục nhập chỉ mục một trường
Kích thước của mục nhập chỉ mục một trường tùy thuộc vào việc chỉ mục đó nằm trong phạm vi bộ sưu tập hay nhóm bộ sưu tập.
phạm vi thu thập
Kích thước của một mục trong chỉ mục một trường có phạm vi thu thập là tổng của:
- Kích thước tên tài liệu của tài liệu được lập chỉ mục
- Kích thước tên tài liệu của tài liệu gốc của tài liệu được lập chỉ mục
- Kích thước chuỗi của tên trường được lập chỉ mục
- Kích thước của giá trị trường được lập chỉ mục
- 32 byte bổ sung
Hãy xem xét một tài liệu trong bộ sưu tập phụ users/jeff/tasks
có ID tài liệu chuỗi là my_task_id
:
- "type": "Personal" - "done": false - "priority": 1 - "description": "Learn Cloud Firestore"
Đối với chỉ mục một trường có phạm vi thu thập lập chỉ mục trường done
, tổng kích thước của mục nhập trong chỉ mục này là 109 byte:
- 44 byte cho tên tài liệu
users/jeff/tasks/my_task_id
- 27 byte cho tên tài liệu của tài liệu gốc
users/jeff
- 5 byte cho tên trường
done
- 1 byte cho giá trị trường boolean
- 32 byte bổ sung
Phạm vi nhóm thu thập
Kích thước của một mục trong chỉ mục một trường có phạm vi nhóm bộ sưu tập là tổng của:
- Kích thước tên tài liệu của tài liệu được lập chỉ mục
- Kích thước chuỗi của tên trường được lập chỉ mục
- Kích thước của giá trị trường được lập chỉ mục
- 48 byte bổ sung
Hãy xem xét một tài liệu trong bộ sưu tập phụ users/jeff/tasks
có ID tài liệu chuỗi là my_task_id
:
- "type": "Personal" - "done": false - "priority": 1 - "description": "Learn Cloud Firestore"
Đối với chỉ mục một trường có phạm vi nhóm thu thập lập chỉ mục trường done
, tổng kích thước của mục nhập trong chỉ mục này là 98 byte:
- 44 byte cho tên tài liệu
users/jeff/tasks/my_task_id
- 5 byte cho tên trường
done
- 1 byte cho giá trị trường boolean
- 48 byte bổ sung
Kích thước mục nhập chỉ mục tổng hợp
Kích thước của một mục trong chỉ mục tổng hợp phụ thuộc vào việc chỉ mục đó nằm trong phạm vi bộ sưu tập hay nhóm bộ sưu tập.
phạm vi thu thập
Kích thước của mục nhập chỉ mục trong chỉ mục tổng hợp có phạm vi thu thập là tổng của:
- Kích thước tên tài liệu của tài liệu được lập chỉ mục
- Kích thước tên tài liệu của tài liệu gốc của tài liệu được lập chỉ mục
- Tổng giá trị trường được lập chỉ mục
- 32 byte bổ sung
Hãy xem xét một tài liệu trong bộ sưu tập phụ users/jeff/tasks
có ID tài liệu chuỗi là my_task_id
:
- "type": "Personal" - "done": false - "priority": 1 - "description": "Learn Cloud Firestore"
Đối với chỉ mục tổng hợp có phạm vi thu thập lập chỉ mục các trường done
và trường priority
(cả hai đều tăng dần), tổng kích thước của mục nhập trong chỉ mục này là 112 byte:
- 44 byte cho tên tài liệu
users/jeff/tasks/my_task_id
- 27 byte cho tên tài liệu của tài liệu gốc
users/jeff
- 1 byte cho giá trị trường boolean
- 8 byte cho giá trị trường số nguyên
- 32 byte bổ sung
Phạm vi nhóm thu thập
Kích thước của mục nhập chỉ mục trong chỉ mục tổng hợp có phạm vi nhóm bộ sưu tập là tổng của:
- Kích thước tên tài liệu của tài liệu được lập chỉ mục
- Tổng giá trị trường được lập chỉ mục
- 32 byte bổ sung
Hãy xem xét một tài liệu trong bộ sưu tập phụ users/jeff/tasks
có ID tài liệu chuỗi là my_task_id
:
- "type": "Personal" - "done": false - "priority": 1 - "description": "Learn Cloud Firestore"
Đối với chỉ mục tổng hợp có phạm vi nhóm tập hợp lập chỉ mục các trường done
và trường priority
(cả hai đều tăng dần), tổng kích thước của mục nhập chỉ mục trong chỉ mục này là 85 byte:
- 44 byte cho tên tài liệu
users/jeff/tasks/my_task_id
- 1 byte cho giá trị trường boolean
- 8 byte cho giá trị trường số nguyên
- 32 byte bổ sung