Bao gồm một mã thông báo Kiểm tra ứng dụng dùng để truy cập vào các dịch vụ của Firebase được bảo vệ bằng tính năng Kiểm tra ứng dụng.
Biểu diễn dưới dạng JSON |
---|
{ "attestationToken": string, "token": string, "ttl": string } |
Trường | |
---|---|
attestationToken |
Mã thông báo của tính năng Kiểm tra ứng dụng. Mã thông báo Kiểm tra ứng dụng được ký JWT có chứa các thông báo xác nhận quyền sở hữu xác định ứng dụng đã được chứng thực và dự án Firebase. Mã thông báo này dùng để truy cập vào các dịch vụ của Firebase được bảo vệ bằng tính năng Kiểm tra ứng dụng. |
token |
Mã thông báo của tính năng Kiểm tra ứng dụng. Mã thông báo Kiểm tra ứng dụng được ký JWT có chứa các thông báo xác nhận quyền sở hữu xác định ứng dụng đã được chứng thực và dự án Firebase. Mã thông báo này dùng để truy cập vào các dịch vụ của Firebase được bảo vệ bằng tính năng Kiểm tra ứng dụng. |
ttl |
Khoảng thời gian từ thời điểm mã thông báo này được đúc cho đến khi hết hạn. Trường này nhằm giúp quản lý mã thông báo phía máy khách dễ dàng hơn, vì máy khách có thể bị sai lệch đồng hồ nhưng vẫn có thể đo lường chính xác thời lượng. Thời lượng tính bằng giây với tối đa 9 chữ số phân số, kết thúc bằng " |